Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh

  • Chủ nhật, Ngày 29/01/2019
  •  

    Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh là những câu hỏi mà nhiều bạn trẻ thác mắc khi muốn nói về các vấn đề âm nhạc khi giao tiếp bằng Anh văn với bạn bè. Sau đây là tổng hợp các từ nhạc cụ được dịch sang tiếng Anh cho bạn thâm khảo.

     

     

    Tên các loại nhạc cụ dịch ra tiếng Anh

    Nhạc cụ bàn phím bằng tiếng Anh

    - Accordion               : Đàn phong cầm

    - Grand piano            : Đàn đại dương cầm
    - Electronic keyboard  : Đàn phím điện
    - Organ                     :đàn organ
    - Piano                      :dương cầm/đàn piano

    Nhạc cụ kèn gỗ bằng tiếng Anh

    - Bagpipes   :kèn túi
    - Bassoon    :kèn basson
    - Clarinet     :kèn clarinet
    - Flute         :sáo Tây

    Nhạc cụ kèn đồng bằng tiếng Anh

    - Bugle        :kèn bugle (kèn quân sự)
    - Cornet       :kèn cornet

    - Trombone  :kèn trombone
    - Trumpet    :kèn trumpet
    - Tuba         :kèn tuba

    - Harmonica : đàn môi
    - Oboe         :kèn ô-boa
    - Piccolo      :kèn piccolo
    - Recorder    :sáo dọc
    - Saxophone  :kèn saxophone

    Nhạc cụ bộ gõ trong tiếng Anh

    - Bass drum  :trống bass (tạo âm vực trầm)
    - Cymbals     :xanh-ban/chũm chọe
    - Drums        :trống
    - Drum kit     :dàn trống/bộ trống
    - Gong          :cồng chiêng
    - Snare drum : trống lẫy
    - Tambourine :trống lắc tay
    - Triangle      :kẻng ba góc/kẻng tam giác
    - Xylophone   :đàn phiến gỗ/đàn xylophone

    Nhạc cụ đàn dây bằng tiếng Anh

    - Banjo                        : đàn banjo

    - Double bass                : đàn double bass/công-tra-bát
    - Cello                          :đàn vi-ô-lông xen
    - Guitar                         :đàn guitar
    - Acoustic guitar             :đàn guitar thùng
     -Bass guitar hoặc bass    :đàn guitar bass/guitar đệm
    - Classical guitar             :đàn guitar cổ điển (còn được gọi là guitar Tây Ban Nha)
    - Electric guitar              :đàn guitar điện
    - Harp                           :đàn hạc
    - Ukulele                       :đàn ukelele
    - Viola                          :vĩ cầm trầm/vi-ô-la
    - Violin                         :đàn violon 

    Sau đây là thêm một số loại nhạc cụ dịch ra Tiếng Anh

    - Violin: đàn violon
    - Cello : đàn violon xen
    - Bass guitar   : đàn guitar bass

     -Drums         : trống
    - Flute           : sáo
    - Trumpet      : kèn trumpet
    - Harp           : đàn harp
    - Saxophone   : kèn saxophone
    - Oboe           : kèn ô-boa
    - Clarinet        : kèn clarinet
    - Recorder       : sáo
    - Trombone      : kèn trombone
    - Double bass   : đàn double bass
    - Keyboard      : phím đàn
    - Organ           : đàn organ
     -Accordion      : đàn xếp

    - Bagpipes       : kèn túi 

    Hy vọng biết các Tên các loại nhạc cụ bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng anh về âm nhạc.

    Tìm hiểu thêm: TOP 5 cây đàn Ukulele giá rẻ giá dưới 1 triệu cho người mới học

      Bài viết liên quan

    GIAO HÀNG MIỄN PHÍ

    GIAO HÀNG MIỄN PHÍ

    Áp dụng nội thành TP.HCM

    UY TÍN HÀNG ĐẦU

    UY TÍN HÀNG ĐẦU

    Showroom nhạc cụ lớn nhất hệ thống

    SẢN PHẨM ĐA DẠNG

    SẢN PHẨM ĐA DẠNG

    Piano, Organ, Guitar, Trống...

    Gọi 0949.076.789

    Gọi 0949.076.789

    Hỗ trợ 24/7